MỤC LỤC
Lời dẫn nhập 11
La bàn hạnh phúc 21
Hạnh phúc là gì 22
Bí mật của sự giận dữ 23
Phần 1: Thiền ăn 31
Những bí ẩn của Nghệ thuật nấu ăn phương Đông để phát 31 triển tâm trí.
Osho nói gì về việc ăn? 37
Nghệ thuật nấu ăn chay 52
Ăn uống để mở mang tâm trí 57
II. “Do” hay “Đạo” là gì? 60
III. Tự mình nhận thức và thay đổi 64
IV. Cách nấu ăn tân dưỡng sinh 69
V. Giá trị dinh dưỡng của bữa ăn tân dưỡng sinh 71
VI. Bữa ăn số 7 73
VII. Chuẩn bị và kế hoạch. 76
VIII. Mục đích nấu ăn 78
IX. Bí quyết nấu ăn 83
X. Cách ăn tốt nhất 10
XI. Vấn đề tâm linh và phong thuỷ đối với nhà bếp 106
XII. Bí quyết trường thọ của các vị sư chùa Thiếu Lâm 111
Trung Quốc
XIII. Để trở thành người nội trợ Macrobiotic hoàn hào. 117
XIV. 7 trình độ phán đoán trong nấu ăn (7 cách nấu ăn). 122
Pháp môn thiền ăn 130
Bạn ăn gì trong khi nhập thất ẩn tu? 165
Trọng tâm bữa ăn dành cho con người 167
Sưu tầm những bài Kinh cầu nguyện trước bữa ăn 175
Sinh ngày nào nên ăn thức ăn gì? 179
Phần II: 108 Món Ăn Chay Đại Bổ Dưỡng 183
Giới thiệu chung 183
I.Gạo lứt. 194
1-Giá trị của gạo lứt. 195
2-Cách chọn gạo: 199
3-Cách nấu cơm: 199
1)Món cơm lứt: 199
2)Cơm lứt nắm: 200
3)Cơm lứt rang: 200
5)Hồ cháo gạo lứt - kem gạo 201
6)Cháo gạo lứt rang: 201
7)Cháo gạo lứt đỗ đỏ: 201
8)Cháo gạo lứt rau củ: 201
9)Cháo gạo lứt răm 202
10)Bánh đúc gạo lứt 202
11)Gạo lứt rang ăn liền kiểu 1 202
12)Gạo lứt rang ăn liền kiểu 2 203
13)Bánh cuốn gạo lứt 203
14)Bánh phở trà - Phở Ohsawa (cách làm) 203
15)Bún lứt Ohsawa 204
16)Phở nước chay: 204
17)Phở trà xào tamari 207
18)Bún lứt xào 207
19)Bánh xèo gạo lứt 207
20)Bánh đa gạo lứt nướng: 207
20)Bánh đa gạo lứt rán: 207
21)Bánh đa gạo lứt nấu: 208
22)Gạo lứt rang: 208
23)Sữa thảo mộc 208
24) Cà phê Ohsawa: 209
25) Xôi nếp lứt: 209
26) Rượu nếp: 209
II.Tương cổ truyền: 211
1) Giá trị dinh dưỡng 211
2) Vi sinh vật trong sản xuất Tương 214
3) Kỹ Thuật Sản Xuất Tương: 216
4) Một Số Món Ăn Chế Biến Từ Tương: 228
27) Tương chanh: 228
28) Tương gừng: 229
29) Tương củ cải trắng: 229
30) Nước chấm hỗn hợp: 229
31) Tương sốt hành: 229
32) Nước tương: 229
33) Tương vừng 229
34) Rau củ luộc rưới tương: 229
35) Xốt tương cà chua 230
36) Xốt tương bơ vừng 230
36) Dầm cà 219
37) Xu hào, cà rốt, củ cải héo dầm tương: 231
38) Canh dưa chua: 231
39) Rau muống nấu canh tương gừng. 231
40) Trám dầm tương: 231
41) Củ sen xào tương: 231
42) Củ xu hào kho tương: 232
43) Xốt củ sen 232
44) Rau cải xoong nấu canh cà chua với tương: 232
45) Xu hào, cả rốt xào với tỏi tây và cần tây 233
46) Mướp đắng kho tương: 233
47) Đậu phụ hấp tương gừng 234
48) Mì căn xào sả ớt 234
49) Nấm hương (hay nấm đông cô) chấm tương gừng 234
50) Đậu phụ ướp gia vị rồi rán vàng 235
51) Calathầu: 235
III.Mi sô 236
1) Đỗ nành: Nguồn Prôtêin của tương lai 236
2) Mi sô là thức ăn: 236
3) Giá trị của misô: 237 a) Nhiều lượng đạm có phẩm chất cao 237 b) Miso - món ăn đầy sức sống. 237 c) Nguồn làm giầu Protein. 239 e) Thêm hương vị cho bữa ăn kiêng muối 240 g) Bí quyết nấu ăn ít chất béo: 241 h) Gia vị tuyệt vời cho những người muốn giảm cân. 242 i) VITAMIN thiết yếu B12 nguồn gốc thực vật. 242 k) Tăng cường sức khoẻ và tuổi thọ 243 l) Chất thay thế tuyệt vời (có chứa kiềm) 244 m) Có thể tránh được bệnh nhiễm phóng xạ. 245 n) Trung hoà hậu quả của thuốc lá và sự ô nhiễm môi 247 trường o) Misô đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với sức 248 khoẻ con người: p) Chất protein 252
4) Cách làm miso 256
5) Các món ăn sử dụng misô: 260
52) Miso cho vào phở: 260
53) Gia vị Diệu Minh: 260
54)Bột sữa thảo mộc Miso 260
55) Miso trộn bơ vừng: 261
56) Patê thiên nhiên: 261
57) Tekka: 261
58) Xúp misô: 262
59) Đậu phụ nấu canh rong biển với Miso: 262
60) Protein thực vật tổng hợp: 262
61) Canh rau sắng với miso 263
62) Củ niễng xào miso: 264
63) Miso nhồi củ sen: 264
64) Xúp Mã thầy (củ Năng) với miso 264
65) Xúp củ mài 265
66) Xúp rau hoang với miso 266
67) Xúp củ sen, bí đỏ, miso: 266
68) Miso lâu năm độc vị hoà với nước ấm: 266
69) Rau củ hấp rưới nước xốt miso: 266
70) Thức rưới miso giấm 267
71) Thức rưới miso vừng, lạc, hạt điều 268
72) Nem cuốn miso: 269
73) Xúp hạt sen với miso và bột sắn dây 269
74) Thạch rau củ 270
75) Các kiểu nộm rau củ 270
76) Nộm xu hào với thức rưới miso giấm: 270
77) Canh các loại hoa với miso 271
78) Chả lá lốt 271
79) Nộm đỗ xanh quả và đậu phụ với nước rưới miso gừng 271
80) Miso trộn hành tây 271
81) Xúp miso nấm 272
82) Xúp miso cơ bản 272
83) Xúp nấm nghiền nhỏ với Miso 273
84) Chả đậu Misô hành tây 273
85) Xúp cà rốt ép với Miso 274
86) Miso với cơm gạo đỏ 274
87) Cơm rang với hạt dẻ (lạc, hạt điều) và miso 275
88) Cơm gạo lứt rưới miso đặc 275
89) Miso nướng 275
IV. Natto 276
V. Vừng 276
1) Giá trị dinh dưỡng của vừng: 276
2) Thử dùng vừng chừa đôi bệnh 276
89) Muối vừng 279
90) Bơ vừng (còn gọi là bơ mè) 279
91) Vừng đen 279
92) Dầu vừng phi hành 280
93) Chè vừng đen (chí mà phù) 280
94) Bơ vừng phết bánh đa lứt nướng 281
95) Món ăn quý để chăm sóc da mặt và tăng cân 281
VI. Tamari 281
96) Tamari ngâm tỏi: 282
97) Rau muống xào tamari tỏi 282
VII. Rong biển 282
98) Nem rán: 286
99) Phổ - Bí - Đỗ 286
100) Xúp rong biển: 286
Rong biển cuốn váng sữa đậu nành 286
Ruốc rong biển (chà bông rong biển) 287
VIII. Ngô. 287
103) Chả Ngô: 287
VIII. Ngô. 287
103) Chả Ngô: 287
104) Xúp ngô bắp: 287
IX. Sen 288
105) Củ sen luộc 288
106) Sen toàn phần 288
X. Sắn dây 288
107) Rong biển cuốn 291
XI. Dưa muối 292
108) Dưa muối cám 292
Sự kỳ diệu cùa trái mơ muối (ô mai) 293
Thức uống 299
Trà Bancha 299
Trà Mu 301
Trà Bình Minh 302
Trà gạo đỏ, trà lúa mạch 302
Trà rễ Bồ Công Anh 303
Canh dưỡng sinh 303
Thực đơn số 7 - áp dụng cho người bệnh 306
Các món ăn tráng miệng 308
Những thức ăn cùng với nhau trong một bữa ăn làm ngộ 309 độc:
Cách tổ chức ăn uống cho một khoá tu tích cực: 309
Cao dao tục ngữ liên quan tới ăn uống và đàn bà: 310
Cách thức nâng cao trí phán đoán? 312
Sách nên đọc về phương pháp Thực dưỡng Ohsawa- y đạo 313 đông phương
Địa chỉ Thực dưỡng tin cậy 315